Có 1 kết quả:
效率 hiệu suất
Từ điển phổ thông
hiệu suất, năng suất
Từ điển trích dẫn
1. Hiệu lực, công hiệu. ◎Như: “tha bạn sự hữu hiệu suất, thâm đắc thượng ti tán thưởng” 他辦事有效率, 深得上司讚賞.
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Hiệu năng 效能.
Bình luận 0